Chi tiết Sản phẩm:
DN |
Đường kính
ngoài (mm) |
Chiều dày - e (mm) |
Chiều dài
ống (m) |
Chiều dài
cuộn (m) |
PN 6 |
PN 8 |
PN 10 |
PN 12.5 |
PN16 |
16 |
16+0.3 |
- |
- |
- |
- |
2.3+0.3 |
6 |
300 |
20 |
20+0.3 |
- |
- |
- |
*1.9+0.4 |
2.3+0.5 |
6 |
300 |
25 |
25+0.3 |
- |
- |
*1.9+0.4 |
2.3+0.5 |
2.8+0.5 |
6 |
300 |
32 |
32+0.3 |
- |
*1.9+0.4 |
2.4+0.5 |
2.9+0.5 |
3.6+0.6 |
6 |
200 |
40 |
40+0.3 |
*1.9+0.4 |
*2.4+0.5 |
*3.0+0.5 |
3.7+0.6 |
4.5 +0.7 |
6 |
200 |
50 |
50+0.3 |
*2.4+0.5 |
*30+0.5 |
*3.7+0.6 |
4.6 +0.7 |
5.6+0.9 |
6 - 12 |
100 |
63 |
63+0.4 |
*3.0+0.5 |
*3.8+0.6 |
4.7+0.8 |
5.8+0.9 |
7.1+1.1 |
6 - 12 |
50 |
75 |
75+0.5 |
*3.5+0.6 |
4.5+0.7 |
5.6+0.9 |
6.8+1.1 |
8.4+1.3 |
6 - 12 |
50 |
90 |
90+0.6 |
4.3+0.7 |
5.4+0.9 |
6.7+1.1 |
8.2+1.3 |
10.1+1.6 |
6 - 12 |
25 |
110 |
110+0.7 |
5.3+0.8 |
6.6+1.0 |
8.1+1.3 |
10.0+1.5 |
12.3+1.9 |
6 - 12 |
- |
125 |
12.5+0.8 |
6+1.0 |
7.4+1.2 |
9.2+1.4 |
11.4+1.8 |
14.0+2.1 |
6 - 12 |
- |
140 |
140+0.9 |
6.7+1.2 |
8.3+1.3 |
10.3+1.6 |
12.7+2.0 |
15.7+2.4 |
6 - 12 |
- |
160 |
160+1.0 |
7.7+1.3 |
9.5+1.5 |
11.8+1.8 |
14.6+2.2 |
17.9+3.5 |
6 - 12 |
- |
180 |
180+1.1 |
8.6+1.5 |
10.7+1.7 |
13.3+2.0 |
16.4+3.2 |
20.1+4.0 |
6 - 12 |
- |
200 |
200+1.2 |
9.6+1.7 |
11.9+1.8 |
14.7+2.3 |
18.2+3.6 |
22.4+4.4 |
6 - 12 |
- |
225 |
225+1.4 |
10.8+1.8 |
13.4+2.1 |
16.6+3.3 |
20.5+4.0 |
25.2+5.0 |
6 - 12 |
- |
250 |
250+1.5 |
11.9+2.1 |
14.8+2.3 |
18.4+3.6 |
22.7+4.5 |
27.9+5.5 |
6 - 12 |
- |
280 |
280+1.7 |
13.4+2.3 |
16.6+3.3 |
20.6+4.1 |
25.4+5.0 |
31.3+6.2 |
6 - 12 |
- |
315 |
315+1.9 |
15.0+3.3 |
18.7+3.7 |
23.2+4.6 |
28.6+5.7 |
35.2+7.0 |
6 - 12 |
- |
355 |
355+2.2 |
16.9+4.2 |
21.7+4.2 |
26.1+5.2 |
32.2+6.4 |
39.7+7.9 |
6 - 12 |
- |
400 |
400+2.4 |
19.1+4.7 |
23.7+4.7 |
29.4+5.8 |
36.3+7.2 |
44.7+8.9 |
6 - 12 |
- |
450 |
450+2.7 |
21.5+5.3 |
26.7+5.3 |
33.1+6.6 |
40.9+8.1 |
50.3+10.0 |
6 - 12 |
- |
500 |
500+3.0 |
23.9+5.9 |
29.7+5.9 |
36.8+7.3 |
45.4+9.0 |
55.8+11.1 |
6 - 12 |
- |
- Ống HDPE được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:1996 (E)
- Chiều dài ống có thể thay đổi theo yêu cầu của Quý khách hàng
- Kích cỡ (*) theo tiêu chuẩn DIN8074:1999
Các đặc tính của ống nhựa HDPE:
Trong các loại ống nhựa,ống nhựa HDPE ngày càng được sử dụng nhiều do
những đặc tính quý báu của nó hơn hẳn tính chất của các loại
ống nhựa khác:
- Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
- Mặt trong,ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ.
- Có hệ số chuyền nhiệt thấp (nước không bị đông lạnh).
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
- Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
- Có độ uốn cao, chịu được sự chuyển động của đất (động đất).
- Ở dưới 60oC chịu được các dung dịch axit,kiềm,muối...)
- Chịu được nhiệt độ thấp tới -40oC (sử dụng tại nơi có khí hậu lạnh).
- Chịu được ánh nắng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời.
- Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
'