Chi tiết Sản phẩm:
Đường kính
danh nghĩa(mm)
DN.(mm) |
Đường kín ngoài - d(mm) |
l
(mm) |
PN 4
e
(mm) |
PN 5
e
(mm) |
PN 6
e
(mm) |
PN 8
e
(mm) |
21 |
21.0 + 0.3 |
32 |
- |
- |
- |
- |
27 |
26.4 +0.2 |
32 |
- |
- |
- |
- |
34 |
34.0 -0.3 |
34 |
- |
- |
- |
1.3 +0.3 |
42 |
42.0 +0.2 |
42 |
- |
- |
1.5 +0.3 |
1.7 +0.3 |
48 |
48.2 +0.2 |
60 |
- |
- |
1.6 +0.3 |
1.9 +0.4 |
60 |
60.0 -0.3 |
60 |
- |
1.5 +0.3 |
1.8 +0.4 |
2.3 +0.4 |
75 |
75.0 +0.3 |
70 |
- |
1.85 +0.3 |
2.2 + 0.4 |
2.9 +0.5 |
90 |
90.0 +0.3 |
79 |
1.9 +0.3 |
2.2 +0.4 |
2.7 +0.5 |
3.5 +0.6 |
110 |
110.0 +0.3 |
91 |
2.2 +0.4 |
2.7 +0.5 |
3.2 +0.5 |
4.2 +0.6 |
125 |
125.0 +0.4 |
100 |
2.5 +0.5 |
3.1 +0.6 |
3.7 +0.6 |
4.8 +0.7 |
140 |
140.0 +0.5 |
109 |
2.8 +0.5 |
3.5 +0.6 |
4.1 +0.6 |
5.4 +0.7 |
160 |
160.0 +0.5 |
121 |
3.2 +0.5 |
4.0 +0.6 |
4.7 +0.7 |
6.2 +0.8 |
180 |
180.0 +0.6 |
133 |
3.6 +0.6 |
4.4 +0.6 |
5.3 +0.7 |
6.9 +0.9 |
200 |
200.0 +0.6 |
145 |
3.9 +0.6 |
4.9 +0.7 |
5.9 +0.8 |
7.7 +1.0 |
225 |
225.0 +0.7 |
160 |
4.4 +0.6 |
5.5 +0.8 |
6.6 +0.9 |
8.6 +1.1 |
250 |
250.0 +0.8 |
175 |
4.9 +0.7 |
6.2 +0.8 |
7.3 +0.9 |
9.6 +1.2 |
280 |
280.0 +0.9 |
193 |
5.5 +0.8 |
6.9 +0.9 |
8.2 +1.0 |
10.7 +1.3 |
315 |
315.0 +1.0 |
214 |
6.2 +0.8 |
7.7 +1.0 |
9.2 +1.1 |
12.1 +1.4 |
355 |
355.0 +1.1 |
238 |
7.0 +0.9 |
8.7 +1.1 |
10.4 +1.2 |
13.6 +1.6 |
400 |
400.0 +1.2 |
265 |
7.8 +1.0 |
9.8 +1.2 |
11.7 +1.4 |
15.3 +1.7 |
450 |
450.0 +1.4 |
295 |
8.8 +1.1 |
11.0 +1.3 |
13.2 +1.5 |
17.2 +1.9 |
500 |
500.0 +1.5 |
325 |
9.8 +1.2 |
12.3 +1.4 |
- |
- |
- Ống u.PVC được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002)
- L: chiều dài tiêu chuẩn của ống 4000+10 mm
- e: chiều dày vách
- l : Chiều dài phần lắp ghép
- PN : Áp suất làm việc (Bar) (1Bar = 0.98 Kg/cm2)
- Chiều dài và chiều dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng
- Đầu nong theo tiêu chuẩn DIN 19532
Đường kính
danh nghĩa(mm)
DN.(mm) |
Đường kính
ngoài - d(mm) |
l
(mm) |
PN 10
e
(mm) |
PN 12.5
e
(mm) |
PN 16
e
(mm) |
PN 25
e
(mm) |
21 |
21.0 + 0.3 |
32 |
1.20+0.3 |
1.5 +0.3 |
1.6 +0.4 |
2.4 +0.4 |
27 |
26.4 +0.2 |
32 |
1.3 +0.3 |
1.6 +0.3 |
2.0 +0.4 |
3.0 +0.5 |
34 |
34.0 -0.3 |
34 |
1.7 +0.3 |
2.0 +0.4 |
2.6 +0.4 |
3.8 +0.6 |
42 |
42.0 +0.2 |
42 |
2.0 +0.4 |
2.5 +0.5 |
3.2 +0.5 |
4.7 +0.7 |
48 |
48.2 +0.2 |
60 |
2.3 +0.4 |
2.9 +0.5 |
3.6 +0.6 |
5.4 +08 |
60 |
60.0 -0.3 |
60 |
2.9 +0.5 |
3.6 +0.6 |
4.5 +0.7 |
4.5 +0.7 |
75 |
75.0 +0.3 |
70 |
4.5 +0.7 |
5.5 +0.8 |
5.6 +0.8 |
5.6 +0.8 |
90 |
90.0 +0.3 |
79 |
5.4 +0.7 |
6.6 +0.9 |
6.7 +0.9 |
6.7 +0.9 |
110 |
110.0 +0.3 |
91 |
5.3 +0.7 |
6.6 +0.9 |
8.1 +1.0 |
12.3 +1.4 |
125 |
125.0 +0.4 |
100 |
6.0 +0.8 |
7.4 +0.9 |
9.2 +1.1 |
14.0 +1.6 |
140 |
140.0 +0.5 |
109 |
6.7 +0.9 |
8.3 +1.0 |
10.3 +1.2 |
15.7 +1.8 |
160 |
160.0 +0.5 |
121 |
7.7 +1.0 |
9.5 +1.2 |
11.8 +1.4 |
17.9 +2.0 |
180 |
180.0 +0.6 |
133 |
8.6 +1.1 |
10.7 +1.3 |
13.3 +1.5 |
- |
200 |
200.0 +0.6 |
145 |
9.6 +1.2 |
11.9 +1.4 |
14.7 +1.7 |
- |
225 |
225.0 +0.7 |
160 |
10.8 +1.3 |
13.4 +1.5 |
16.6 +1.9 |
- |
250 |
250.0 +0.8 |
175 |
11.9 +1.4 |
14.8 +1.7 |
18.4 +2.0 |
- |
280 |
280.0 +0.9 |
193 |
13.4 +1.6 |
16.6 +1.9 |
20.6 +2.3 |
- |
315 |
315.0 +1.0 |
214 |
15.0 +1.7 |
18.7 +2.1 |
23.2 +2.5 |
- |
355 |
355.0 +1.1 |
238 |
16.9 +1.9 |
21.1 +2.3 |
26.1 +2.9 |
- |
400 |
400.0 +1.2 |
265 |
19.1 +2.1 |
23.7 +2.6 |
29.4 +3.1 |
- |
450 |
450.0 +1.4 |
295 |
21.5 +2.4 |
- |
- |
- |
Các đặc tính của ống nhựa u.PVC:
Ống nhựa u.PVC ngày càng được sử dụng nhiều trong cuộc sống, dần dần
thay thế các loại ống gang, thép, xi măng vì nó có nhiều ưu điểm hơn:
- Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
- Mặt trong,ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ.
- Chịu được áp lực cao.
- Lắp đặt nhẹ nhàng,chính xác,bền không thấm nước.
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
- Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
- Giá thành rẻ,chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
- Độ chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0oC đến 45oC chịu được các hóa chất axit,kiềm,muối.)
Những điều kiện cần chú ý khi sử dụng ống nhựa u.PVC :
Không sử dụng liên tục ở một trong các điều kiện sau:
- Nhiệt độ lớn hơn 45oC
- Dưới tác dụng của tia tử ngoại,ánh nắng mặt trời
'